Hồi giáo Azkar
tiếng Việt
العربية
English
Français
Türkçe
Deutsch
Español
Indonesian
Kiswahili
haʊsə
Bahasa Melayu
Èdè Yorùbá
Yougandi
Gjuha shqipe
русский язык
Filipino
адыгэбзэ
Marnaou
සිංහල
فارسی
Azərbaycan dili
oʻzbekcha
tiếng Việt
Hồi giáo Azkar
1
Lời tụng niệm sau khi thức dậy.
2
Lời cầu xin khi mặc trang phục.
3
Lời cầu xin khi mặc áo mới.
4
Lời cầu xin cho người khác khi y mặc được áo mới.
5
Nói khi treo (hoặc móc) áo.
6
Lời cầu xin khi vào nhà vệ sinh.
7
Lời cầu xin khi ra nhà vệ sinh.
8
Lời tụng niệm khi lấy Wuđụa.
9
Lời tụng niệm sau khi lấy nước Wuđụa.
10
Lời tụng niệm khi ra khỏi nhà.
11
Lời tụng niệm khi vào nhà.
12
Lời cầu xin khi đi Masjid (Thánh Đường).
13
Lời cầu xin khi vào Masjid.
14
Lời cầu xin khi ra Masjid.
15
Lời tụng niệm khi nghe Azan.
16
Lời cầu xin Istiftah
17
Lời cầu xin khi Rukúa
18
Lời cầu xin đứng trở lại sau Rukúa
19
Lời cầu xin lúc quỳ lạy.
20
Lời cầu xin khi ngồi giữa hai lần quỳ lạy.
21
Lời cầu xin lúc quỳ lạy khi đọc Qur’an.
22
Al-Ta-shah-hud
23
Lời cầu xin phúc lành cho Nabi ص sau Al-Ta-Shah-hud.
24
Lời cầu xin trước khi cho Salam trong lễ Solah.
25
Những lời tụng niệm sau những lần Solah bắt buộc.
26
Lời cầu xin trong Solah Istikhoroh
27
Lời tụng niệm vào mỗi sáng và mỗi chiều.
28
Lời tụng niệm khi ngủ.
29
Lời cầu khi màn đêm đến.
30
Lời cầu xin khi giật mình thức giấc nữa đêm hoặc ai gặp phải sợ hãi.
31
Làm những việc sau khi thấy ác mộng.
32
Lời cầu xin Qunut trong lễ Solah Witir.
33
Lời tụng niệm sau Salam của lễ Solah Witir.
34
Lời cầu xin khi gặp chuyện lo lắng và buồn rầu.
35
Lời cầu xin khi gặp hoạn nạn.
36
Lời cầu xin khi đối diện với kẻ thù có thế lực.
37
Lời cầu xin khi sợ kẻ có thế lực đàn áp.
38
Lời cầu xin hại kẻ thù.
39
Lời cầu xin khi khiếp sợ nhóm nào đó.
40
Làm những điều sau khi tự nghi ngờ về đức tin.
41
Lời cầu xin giúp trả nợ.
42
Lời cầu xin khi bị quấy nhiểu trong lúc dâng lễ Solah và đọc Thiên Kinh Qur’an.
43
Lời cầu xin khi gặp vấn đề khó khăn.
44
Làm những điều sau khi phạm phải tội lỗi.
45
Lời cầu xin chống lại Shayton và sự cám dỗ của nó.
46
Lời cầu xin khi gặp phải điều không thích hoặc thất bại.
47
Lời chúc mừng cho người mới có em bé và lời đáp lại.
48
Lời cầu xin che chở cho trẻ.
49
Lời cầu xin cho người bệnh trong lúc chữa trị.
50
Sự ưu đãi của ai đi viếng thăm người bệnh.
51
Lời cầu xin dành cho người bệnh khi không còn hy vọng sống.
52
Lời nhắc nhở người hấp hối.
53
Lời cầu xin khi bị tai nạn về thể xác hoặc tiền tài.
54
Lời cầu xin cho người vừa nhắm mắt qua đời.
55
Lời cầu xin cho người chết trong lễ Solah.
56
Lời cầu xin cho người chết là trẻ em trong lễ Solah.
57
Lời chia buồn cho thân nhân người chết.
58
Lời cầu xin khi đưa người chết vào mộ.
59
Lời cầu xin sau khi chôn.
60
Lời cầu xin khi thăm viếng mộ.
61
Lời cầu xin khi có gió (giông, bảo...).
62
Lời cầu xin khi có sấm sét.
63
Lời cầu xin mưa.
64
Lời cầu xin khi có mưa.
65
Lời cầu xin khi tạnh mưa.
66
Lời cầu xin khi mặt trời mọc sau cơn mưa.
67
Lời cầu xin khi thấy lưỡi liềm.
68
Lời cầu xin trước khi xả chay.
69
Lời cầu xin trước khi ăn.
70
Lời tạ ơn sau khi ăn.
71
Lời cầu xin của khách dành cho chủ thức ăn.
72
Lời cầu xin khi được ai mời ăn hoặc mời uống.
73
Lời cầu xin cho người khác khi được mời xả chay.
74
Khi mời người nhịn chay dự tiệc.
75
Khi người nhịn chay bị chửi.
76
Lời cầu xin khi được quả đầu mùa.
77
Lời cầu xin khi nhảy mủi.
78
Khi nghe người Kafir nhảy mủi và y nói: ((اَلْحَمْـدُ لِلَّهِ)) hãy đáp lại.
79
Lời chúc mừng cho người cưới vợ.
80
Lời cầu xin khi cưới vợ hoặc mua súc vật.
81
Lời cầu xin trước khi quan hệ vợ chồng.
82
Lời cầu xin khi nóng giận.
83
Lời cầu xin khi sự thử thách (hoặc tai nạn) xảy ra đối với người khác.
84
Nabi ص thường nói gì khi ngồi?
85
Lời cầu xin xóa tội trước khi đứng dậy.
86
Đáp lại khi được người khác cầu xin cho: ((غَفـَرَ اللهُ لَـكَ)). {Cầu xin Allah tha tội cho anh.}
87
Lời cảm ơn ai đã giúp đỡ.
88
Làm những điều dưới đây được Allah bảo vệ tránh khỏi Đadjal.
89
Đáp lại khi được người khác nói:((إِنِّـي أُحِبّـُكَ فِـي اللهِ)). {Thực sự, tôi thương anh vì Allah.}
90
Lời cầu xin cho người khác khi quy cho bạn tài sản của anh ta.
91
Lời cầu xin khi trả nợ cho người khác.
92
Lời cầu xin khi sợ phải phạm tội Shirik (tội tổ hợp).
93
Đáp lại khi được người khác nói:((بَارَكَ اللهُ فِيكَ)) {Cầu xin Allah ban hồng phúc cho anh.}
94
Lời cầu xin tránh điềm xấu.
95
Lời cầu xin khi lên tàu, xe, máy bay hoặc cởi ngựa, lạc đà v.v.
96
Lời cầu xin khi bắt đầu chuyến đi.
97
Lời cầu xin khi vào thành phố hoặc xóm làng ...
98
Lời cầu xin khi vào chợ.
99
Lời cầu xin khi vật cưỡi mệt (hoặc xe hư).
100
Lời chia tay của người đi dành cho người ở.
101
Lời chia tay của người ở lại dành cho người ra đi.
102
Ca tụng, tán dương khi đi bộ trong chuyến đi.
103
Lời cầu xin dành cho du khách đi trong đêm lúc gần sáng.
104
Lời cầu xin khi dừng chân nơi lạ.
105
Lời cầu xin khi quay trở về từ chuyến đi.
106
Lời nói khi nhận được tin vui hoặc tin buồn.
107
Sự ưu đãi khi cầu xin bình an cho Nabi ص.
108
Lan truyền lời chào Salam.
109
Cách trả lời khi được người Kafir chào Salam.
110
- Lời cầu xin khi nghe gà gáy và nghe tiếng kêu của con lừa.
111
Lời cầu xin khi nghe tiếng chó sủa ban đêm.
112
Lời cầu xin cho người bị bạn chửi.
113
Khi người Muslim khen ngợi người Muslim khác.
114
Lời cầu xin khi được khen ngợi.
115
Lời nói sau khi mặc Ihrom làm Umroh hoặc làm Haji.
116
Nói Allahu Akbar khi đến đá đen.
117
Lời cầu xin khi đi Tawwaf giữa hai cột Al-Yamani và đá đen.
118
Lời tụng niệm đứng trên núi Sofa và núi Marwah.
119
Lời cầu xin vào ngày Arofah.
120
Lời tụng niệm ở Al-Mash-a’rul Harom (tức Muzdalifah).
121
Lời tụng niệm khi ném đá vào các trụ.
122
Lời nói khi thấy điều gì quá đỗi ngạc nhiên.
123
Hành động khi nhận được tin vui.
124
Cầu xin khi có vết đau trên người.
125
Cầu xin khi lo ngại vấn đề gì đó làm hại.
126
Lời nói khi bị sợ hãi.
127
Lời cầu xin khi cắt cổ súc vật hay động vật.
128
Lời tụng niệm chống lại Shayton và bè lũ của nó.
129
Lời cầu xin thứ tha và lời sám hối.
130
Sự ưu đãi khi nói những lời ca tụng tán dương.
131
Nabi ص tụng niệm như thế nào ?
132
Những điều có lợi và hữu ích.